Dinh dưỡng Dứa

Quả dứa
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng202 kJ (48 kcal)
12.63 g
Đường9.26 g
Chất xơ1.4 g
0.12 g
0.54 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(7%)
0.079 mg
Riboflavin (B2)
(3%)
0.031 mg
Niacin (B3)
(3%)
0.489 mg
Pantothenic acid (B5)
(4%)
0.205 mg
Vitamin B6
(8%)
0.110 mg
Folate (B9)
(4%)
15 μg
Vitamin C
(44%)
36.2 mg
Chất khoáng
Canxi
(1%)
13 mg
Sắt
(2%)
0.28 mg
Magiê
(3%)
12 mg
Phốt pho
(1%)
8 mg
Kali
(2%)
115 mg
Kẽm
(1%)
0.10 mg
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Quả dứa có hàm lượng axit hữu cơ cao (axit malicaxit xitric).

Dứa là nguồn cung cấp mangan dồi dào cũng như có hàm lượng Vitamin CVitamin B1 khá cao[4].

Một tài liệu khác cho biết: Trong 100 g phần ăn chứa 25 kcal, 0,03 mg caroten, 0,08 mg vitamin B1, 0,02 mg vitamin B2, 16 mg vitamin C (dứa tây). Các chất khoáng: 16 mg Ca, 11 mg photpho, 0,3 mg Fe, 0,07 mg Cu, 0,4g protein, 0,2 g lipit, 13,7 g hydrat cacbon, 85,3 g nước, 0,4 g chất xơ.[5].

Trong quả dứa có chứa enzym bromelain, có thể phân huỷ protein. Do vậy, quả dứa được sử dụng trong chế biến một số món ăn như thịt bò xào, thịt vịt xào để giúp thịt nhanh mềm và tạo hương vị đặc trưng.

Liên quan